máy điện | dt. Máy phát ra hơi điện hay máy chạy bằng hơi điện. |
máy điện | dt. Máy phát điện và động cơ điện nói chung. |
máy điện | dt Máy phát điện: Công nhân nhà máy điện. |
Chuyên tắt đèn , cho máy điện chạy và nói lẩm bẩm mấy câu. |
Hãy tắt máy điện thoại đi. |
Khi tắt máy điện thoại thì sự liên lạc giữa anh và em sẽ không còn nữa. |
Thay vì phải xử lý các số liệu của chuyến công tác vừa qua thì nàng lại ngồi dí bên máy điện thoại. |
Nàng vội vàng bấm máy điện thoại , máy điện thoại , may quá người ta chưa đi khỏi nhà. |
* Từ tham khảo:
- máy điện toán giá trị tuyệt đối
- máy điện toán tương tự
- máy gia tốc
- máy hạ thế
- máy hát