may đo | đgt. Cắt may theo kích cỡ của từng người; phân biệt với may sẵn: cửa hàng may đo. |
may đo | đgt Dùng thước dây đo vào người trước khi may để đúng kích thước của từng người: Cửa hàng may đo. |
may đo | .- Nói quần áo may theo kích thước của từng người. |
* Từ tham khảo:
- may mặc
- may mắn
- may-on-ne
- may ô
- may ra