may đo | - Nói quần áo may theo kích thước của từng người. |
may đo | đgt. Cắt may theo kích cỡ của từng người; phân biệt với may sẵn: cửa hàng may đo. |
may đo | đgt Dùng thước dây đo vào người trước khi may để đúng kích thước của từng người: Cửa hàng may đo. |
may đo | .- Nói quần áo may theo kích thước của từng người. |
Nhờ quảng cáo kiểu độc nên hiệu may Phan Đồng Giang nườm nượp thanh niên đến may đo. |
Áo sơ mi sáng lóa may đo thêu chữ K ở măng séc điệu kinh khủng , bộ vest màu ghi cứng đơ. |
Đây sẽ là cơ sở quan trọng để Viettel có thể phục vụ khách hàng như những cá thể riêng lẻ , mmay đotheo nhu cầu từng khách hàng , điều mà tất cả doanh nghiệp viễn thông đều đang hướng tới. |
Ngoài việc đơn giản hóa các thủ tục , rút ngắn thời gian giải ngân , linh hoạt về kỳ hạn vay , thời gian trả nợ cho khách hàng OCB liên tục cập nhật diễn biến thị trường , nắm bắt nhu cầu , đặc thù ngành nghề để thiết kế mmay đonhững sản phẩm cho từng đối tượng doanh nghiệp ở nhiều hạng mục : Cho vay , bảo lãnh , tài trợ thương mại , quản lý dòng tiền , dịch vụ thanh toán quốc tế Tại Trung tâm SME , các khách hàng có thể thảo luận về các yêu cầu ngân hàng với các nhân viên được đào tạo chuyên biệt , qua đó nhân viên ngân hàng có thể hỗ trợ cho khách hàng tốt hơn. |
Theo đó , khi mỗi khách hàng đặt mmay đotrang phục tại con phố Savile Row , người thợ may sẽ sử dụng một súc vải riêng biệt. |
Cũng giống như việc mmay đomột bộ suit hoàn chỉnh , chạm khắc một tác phẩm nghệ thuật tinh tế hay xây dựng một ngôi nhà tiện nghi đẳng cấp , mỗi chiếc xe Rolls Royce được cá nhân hóa là sự phối hợp ăn ý giữa ý tưởng của chủ nhân và tài năng của các nghệ nhân. |
* Từ tham khảo:
- may mặc
- may mắn
- may-on-ne
- may ô
- may ra
- may rủi