Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
độc nhãn
tt
(H. độc: riêng một; nhãn: mắt) Chỉ có một mắt
: Làng ấy thờ ông thần độc nhãn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
sóc bay sao
-
sóc bay trâu
-
sóc cảnh
-
sóc đỏ
-
sóc vọng
-
sọc
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì rồng chột một mắt nên gọi là d
độc nhãn
long.
Hòn ngọc ấy chính của d
độc nhãn
long.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
độc nhãn
* Từ tham khảo:
- sóc bay sao
- sóc bay trâu
- sóc cảnh
- sóc đỏ
- sóc vọng
- sọc