dọc ngang trời đất | 1. Rộng lớn, mênh mông. 2. Ngang tàng, tung hoành phóng túng, bất chấp tất cả: Hắn thì coi trời bằng vung, dọc ngang trời đất, không biết nể sợ ai. |
dọc ngang trời đất | ng Có vẻ ngang tàng, không sợ gì: Từ ngày được giải ngũ, anh ấy tự phụ là từ nay được dọc ngang trời đất. |
* Từ tham khảo:
- doi
- doi
- doi
- doi doi
- dòi
- dòi từ trong trứng dòi ra