máu dê | dt. Tánh ham thích đàn-bà để lộ ra ngoài cử-chỉ. |
máu dê | dt. Tính ham mê sắc dục của người đàn ông: Còn người Bùi Kiệm máu dê, Ngồi che bề mặt như sề thịt trâu (Lục Vân Tiên). |
máu dê | dt Tính ham mê tình dục của một kẻ đàn ông: Lão ta già rồi mà vẫn có máu dê. |
máu dê | dt. Tính ưa chuyện dâm đãng. |
máu dê | .- Tính dâm đãng ham mê tình dục của đàn ông (thtục). |
máu dê | Nói người đa-dâm. |
* Từ tham khảo:
- máu gà tẩm xương gà
- máu ghen
- máu huyết
- máu khô
- máu lạnh