máu chó | dt. 1. Cãy thân gỗ, cành mọc thẳng, có nhựa đỏ như máu chó. 2. Hạt của quả máu chó, dùng làm vị thuốc. |
máu chó | Thứ hạt dùng để làm thuốc. |
Đối lại Phật cũng dò hỏi và biết quân của Quỷ chỉ sợ độc có mấy thứ : máu chó , lá dứa , tỏi và vôi bột. |
Phật bảo Người nhặt làm lương ăn rồi đem máu chó vẩy khắp mọi nó. |
Quân của Quỷ thấy máu chó sợ hoảng hồn bỏ chạy. |
Ngày xưa người ta còn tin rằng những lúc cần đuổi quỷ như khi có dịch tễ chẳng hạn , thì treo một nắm lá dứa ở trước ngõ hay vẩy máu chó khắp mọi nơi cho Quỷ khỏi quấy. |
* Từ tham khảo:
- máu đỏ đầu đen
- máu gà tẩm xương gà
- máu ghen
- máu huyết
- máu khô
- máu lạnh