máu chảy ruột mềm | - ý nói giữa bà con ruột thịt có sự tương quan mật thiết, như máu với ruột, hễ máu chảy thì ruột mềm |
máu chảy ruột mềm | Đau xót, thương yêu khi những người ruột thịt, người cùng nòi giống của mình bị tàn sát, bị thương đau: Nào người tâm huyết, máu chảy ruột mềm, Quên mẹ sao nên, phải thương đất nước (Phan Bội Châu). |
máu chảy ruột mềm | ng Vì cùng huyết thống với nhau nên thương xót nhau: Ông ta đánh em anh ấy, anh ấy phải bênh, máu chảy ruột mềm mà. |
máu chảy ruột mềm |
|
máu chảy ruột mềm |
|
Mặc dù không chia sẻ được những tâm trạng và suy nghĩ của bà , nhưng mmáu chảy ruột mềm, những người thân thích trong gia đình không ai đang tâm khi nhìn thấy tình trạng hiện nay của bà. |
* Từ tham khảo:
- máu chó
- máu dê
- máu đỏ đầu đen
- máu gà tẩm xương gà
- máu ghen
- máu huyết