máu cam | dt. (bh): Máu tự-nhiên từ mũi chảy ra do sự đổ-vỡ một vi-ti huyết-quản ở mũi, hoặc triệu-chứng bịnh máu loãng của chứng tăng áp-suất; cũng có thể triệu-chứng một vài bịnh do vi-trùng gây ra: Chảy máu cam. |
máu cam | dt. Máu chảy từ mũi ra, do thân nhiệt gây nên: bệnh chảy máu cam. |
máu cam | dt Máu chảy từ mũi ra: Cháu bé đang chơi lại chảy máu cam. |
máu cam | .- Máu chảy từ mũi ra. |
máu cam | Máu chảy ở mũi ra: Đổ máu cam. |
Mỗi lần Hà Lan bị chảy máu cam , mẹ Hà Lan thường hái lá này nhét vô mũi Hà Lan. |
* Từ tham khảo:
- máu chảy ruột mềm
- máu chảy xương phơi
- máu chó
- máu dê
- máu đỏ đầu đen