mạng nhện | dt. Lưới do nhện giăng tơ để bắt mối: Trần nhà đầy mạng nhện. |
mạng nhện | dt Lưới do nhện chăng để bẫy ruồi, muỗi: Những kèo cột xộc xệch, chằng chịt mạng nhện (Ng-hồng). |
mạng nhện | Nht. Màng nhện. |
mạng nhện | Tơ con nhện chăng ra như cái mạng. |
mạng nhện dính đầy trên mái tóc cô. |
Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thì sông ngòi , kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện. |
Bao nhiêu chuyện xa xưa vớ vẩn ở đâu kéo lại , giăng tơ trong óc mình như mạng nhện. |
Bao nhiêu chuyện xa xưa vớ vẩn ở đâu kéo lại , giăng tơ trong óc mình như mạng nhện. |
Nghĩ đến đấy , Tám Bính rùng mình , đưa cặp mắt ám khói trông gian buồng chật hẹp , ngăn cách buồng bên bằng những ván gỗ ghép liền đã mục nát và nhơ nhớp những vệt quệt trầu như máu đọng , có một chiếc mành sơn trắng chằng chịt mạng nhện ở lối ra vào , và một ngọn đèn vách lù mù vì thông phong chẳng bao giờ trong sáng ở góc tường. |
* Từ tham khảo:
- mạng tinh thể
- mạng tinh thể lí tưởng
- manh
- manh
- manh