màu mẽ | dt. (R) X. Màu-mè. |
màu mẽ | tt. Có hình thức được tô vẽ, phô bày ở bề ngoài, không thật: lối nói văn hoa màu mẽ. |
màu mẽ | dt Vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài: Văn hay không cần đến màu mẽ. tt Hào nhoáng bề ngoài; Không chân tình: Lời chào hỏi màu mẽ. |
màu mẽ | dt. Vẻ bề ngoài. |
màu mẽ | .- Vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài: Màu mẽ riêu cua (tng). |
màu mẽ | Vẻ đẹp bề ngoài: Con người có màu-mẽ. |
* Từ tham khảo:
- màu mỡ riêu cua
- màu nhiệm
- màu nước
- màu phấn
- màu sắc