mạnh tay | trt. Cách mạnh bạo: Đồ sứ mà rửa mạnh tay nó bể // tt. Có hai tay mạnh-mẽ: Mạnh tay vặn giùm con ốc nầy với. |
mạnh tay | tt. Dám làm những việc người khác phải e ngại, đắn đo nhiều: chi tiêu mạnh tay o cần mạnh tay trừng trị chúng nó. |
mạnh tay | trgt Không e dè; Không ngại ngùng: Mạnh tay sửa đổi tục lệ trong làng. |
Bà đánh tôi , tôi không... Nói chưa dứt lời , Loan giật mạnh tay ra , đứng lùi lại sau. |
Con sen cũng kêu theo : Trời ơi , cậu giết chết mợ con rồi ! Loan buông dao , rút mạnh tay đứng dậy , còn Thân thì nằm ngửa ra hai tay ôm ngực. |
Bỗng tự nhiên , nàng giật mình kéo mạnh tay ra , lùi lại một bước , kêu : Con sâu ! Trong quả roi có con sâu... Giao nhìn , quả nhiên thấy trong một quả roi to nhất , đẹp nhất , có con sâu từ từ bò ra leo lên tìm đường thoát. |
Thấy bà Án đứng cười , nó vội kêu : Kìa ? Xe ô tô bóp còi mà không tránh ? Bà Án cúi xuống toan bế Ái lên , nhưng Ái giật mạnh tay ra : Ô kìa ? Sao lại ôm ô tô ? Bà Án cười : Ô tô ngoan nào , tôi hôn cái nào ? Ái vỗ tay cười hét lên : Ô tô lại ô tô ngoan ? Mà ai lại hôn ô tô bao giờ ? Dứt lời , nó lại chạy lượn về sàn sau. |
Nhạc nói : Tôi đã lầm khi nghĩ phải mạnh tay để thu phục lòng người. |
Nếu ta mạnh tay ngay từ đầu như đối với Nguyễn Thung , chắc bây giờ đỡ phải rắc rối. |
* Từ tham khảo:
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền
- mao
- mao cử tế cố
- mao dẫn
- mao lương
- mao mạch