manh nha | dt. Mộng, mầm: Hột giống ngâm nước thì đâm manh-nha. // đt. Nứt mộng, nảy mầm: Hột giống vừa manh-nha. // (B) Phát-sanh, nảy ra: Mầm-mống cách-mạng thường manh-nha nơi giai-cấp cùng khổ bất-mãn. |
manh nha | đgt. Bắt đầu có mầm mống, mới nẩy sinh: manh nha tư tưởng chống đối o giai đoạn manh nha. |
manh nha | đgt, tt (H: manh: mới mọc; nha: mầm non) Mới bắt đầu có mầm mống: Hồi đó, tinh thần quật khởi đã manh nha trong quần chúng. |
manh nha | bt. Mầm-mống; mọc mầm mống: Công việc ấy chỉ mới manh-nha. |
manh nha | .- Mới có mầm mống: Chủ nghĩa tư bản manh nha. |
manh nha | Mầm mống: Hạt gieo xuống đất là có manh-nha. |
Năm 2000 , bất động sản Hà Nội đạt đến đỉnh sau khi manh nha thị trường năm 1992 rồi đi xuống nhưng lại bùng lên vào năm 2005 2008. |
Vĩnh Tích trả lời : "Thần muốn vua hơn cả Nghiêu Thuấn , cho nên can trước cái điều chưa manh nha đó thôi !". |
Hoặc như một mặt gương đã bắt đầu rạn nứt , manh nha bể toác từ dạo ấy. |
* Từ tham khảo:
- manh tâm
- manh tràng
- manh tràng thảo
- mành
- mành