manh động | đt. Bắt đầu phát-động; khới làm một việc gì. |
manh động | đgt. Hành động mù quáng, có phần liều lĩnh chưa đủ điều kiện đảm bảo cho thắng lợi: không nên manh động mà hỏng việc o tư tưởng manh động. |
manh động | đgt, tt (H. manh: mù tối; động: không đứng yên) Hành động một cách phiêu lưu, khi điều kiện khách quan và chủ quan chưa chín muồi: Những cuộc khởi nghĩa manh động có hại cho cách mạng. |
manh động | .- Hành động phiêu lưu của các nhà cách mạng chủ trương phát động khởi nghĩa, khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi. |
* Từ tham khảo:
- manh mối
- manh mún
- manh nghiệt
- manh nha
- manh nhân hạt mã