Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mãng bào
dt. áo quan mặc chầu vua, có thêu hình con trăn:
Mãng-bào ngọc-đái.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mãng bào
dt.
Áo chầu của quan lại phong kiến.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mãng bào
dt. Áo chầu thêu con mãng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
mãng bào
áo chầu thêu con mãng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mãng cầu ta
-
mãng cầu xiêm
-
mãng xà
-
máng
-
máng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mãng bào
* Từ tham khảo:
- mãng cầu ta
- mãng cầu xiêm
- mãng xà
- máng
- máng