màng nhện | dt. C/g.Mạng nhện, tơ-nhện giăng như hình bát-quái. // (B) Chỗ quanh-co lộn-xộn: Vô xóm đó như vào màng nhện. |
màng nhện | Nh. Mạng nhện. |
màng nhện | dt Biến âm của Mạng nhện: Quét màng nhện trên trần nhà. |
màng nhện | dt. Sợi tơ nhỏ trong con nhện kéo ra dăn như một cái màng. |
* Từ tham khảo:
- màng óc
- màng ối
- màng tai
- màng tang
- màng tang