mãn đại | trt. Trọn một đời: Phong-lưu mãn-đại. |
mãn đại | tt. Trọn cả cuộc đời: mãn đại phong lưu. |
mãn đại | (đợi) trt. Trọn một đời: Nghèo mãn-đại. // Tù mãn-đại. |
mãn đại | Trọn một đời: Phong-lưu mãn-đại. |
Câu trả lời của nhiều bộ trưởng rất nghiêm túc nhưng do cách thức thực hiện chất vấn trả lời chất vấn vượt quá giới hạn nên sự hồi đáp lại chưa thực sự làm thỏa mmãn đạibiểu Quốc hội. |
* Từ tham khảo:
- mãn đời trọn kiếp
- mãn hạn
- mãn khai
- mãn khoá
- mãn kì
- mãn kiếp