mái tóc | dt. Mảng tóc rẽ hai bên: Răng đen rưng-rức, mái tóc đầu em hãy còn xanh (CD). |
mái tóc | - d. Toàn thể tóc trên đầu, nói chung. Sửa lại mái tóc. Mái tóc điểm sương. |
mái tóc | dt. 1. Mảng tóc ở hai bên đầu: sửa lại cái mái đầu bên phải một tí. 2. Toàn thể tóc ở trên đầu nói chung: Mái tóc điểm sương o Mái tóc hoa râm. |
mái tóc | dt Phần đầu người có mọc tóc: Từ mái tóc bạc phơ của mẹ cha già (BĐGiang); Mái tóc lốm đốm trắng (NgĐThi). |
mái tóc | dt. Phần tóc ở hai bên đầu: Dẫu thay mái tóc dám dời lòng tơ (Ng.Du) |
mái tóc | .- d. 1. Mảng tóc ở hai bên đầu. 2. Toàn thể tóc trên đầu: Mái tóc điểm sương. |
mái tóc | Mảng tóc rẽ ra hai bên đầu: Mái tóc hoa dâm. |
Trác vừa cười vừa vấn lại mmái tóc: Trông cô dạo này trắng trẻo , xinh xắn thêm lên. |
Trương thấy Nhan đẹp quá : tóc nàng chưa chải , lơ thơ rủ xuống trán và cả một bên mái tóc lệch xuống vai , mắt nàng sáng và trong như không khí buổi sáng hôm đó. |
Thu đứng nguyên một chỗ , sửa lại mái tóc đợi Kim rồi hai người cùng lên. |
Người vợ không xấu không đẹp , trông mặt dễ thương , nhưng sao đêm đã khuya nàng vẫn còn phấn sáp đỏm dáng và mái tóc nàng vẫn mượt bóng. |
Thiếu nữ nghiêng đầu để Sinh nhìn rõ mấy bông hoa nhài trắng cài trong mái tóc đen , rồi thiếu nữ đăm đăm nhìn nước trôi cạnh thuyền như muốn ôn lại trong trí những việc xảy ra thời quá khứ xa xăm. |
Muốn khuây buồn cho người bạn một đêm , Sinh giơ tay khẽ rứt mấy bông hoa nhài ở mái tóc tuyết , rồi cầm vứt xuống sông. |
* Từ tham khảo:
- mại
- mại
- mại
- mại
- mại bản
- mại bộ