mạch văn | - d. 1. Một hơi văn liên tiếp trong một đoạn dài. 2. Dòng dõi nhà văn. |
mạch văn | dt. 1. Dòng dõi nhà văn: mạch văn truyền liên tiếp mấy đời. 2. Luồng suy nghĩ, ý tứ, tình cảm được viết ra liên tục trong một đoạn dài: Mạch văn tuôn chảy. |
mạch văn | dt Hơi văn liên tiếp trong một đoạn dài: Bài xã thuyết có mạch văn hùng hồn. |
mạch văn | .- d. 1. Một hơi văn liên tiếp trong một đoạn dài. 2. Dòng dõi nhà văn. |
mạch văn | Dòng dõi nhà văn-chương: Mạch-văn truyền mấy đời không dứt. |
cố gắng mãi , anh vẫn chưa tìm ra mạch văn. |
* Từ tham khảo:
- mai
- mai
- mai
- mai
- mai
- mai