mạch môn | dt. C/g.Hậu môn, lỗ đít. |
mạch môn | dt. (thực): Loại cỏ trường-niên, lá dài lối 30cm, rộng lối 8mm, mọc hai hàng, phát-hoa cao độ 35cm, hoa to ba cánh, năm tiểu-nhị, rễ sanh nhiều củ thành chùm màu vàng lợt, nhiều sớ to, mềm, giữa củ có cái tim; củ vị ngọt đắng, khí hơi lạnh, không độc, có tính lợi (Ophiopogon intermedia). |
mạch môn | dt. 1. Cây thân cỏ, lá dài, dẹp, hoa màu lam, củ hình thoi, mọc thành chùm. 2. Củ mạch môn, làm vị thuốc Đông y. |
mạch môn | dt (H. mạch: thứ lúa; môn: cửa) Loài cây nhỏ có hoa màu lam, lá dài, rễ hình thoi: Mạch môn là một vị thuốc Đông y. |
mạch môn | .- Loài cây nhỏ, rễ củ hình thon, sắc trong, dùng làm thuốc Đông y. |
mạch môn | Tên một vị thuốc. |
* Từ tham khảo:
- mạch nha
- mạch rẽ
- mạch tích hợp
- mạch văn
- mai