mã vĩ | dt. Đuôi ngựa. |
mã vĩ | dt. Đuôi ngựa, lông đuôi ngựa. 2. Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm để cọ sát vào dây nhị, phát thành âm thanh. |
mã vĩ | dt (H. mã: ngựa; vĩ: đuôi) Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm để kéo nhị: Ngày nay người ta thường gọi tắt mã vĩ là cái vĩ. |
mã vĩ | - d. 1. Đuôi ngựa, lông đuôi ngựa. 2. Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm, để xát vào dây nhị thành âm thanh. |
* Từ tham khảo:
- má
- má
- má
- má
- má bánh đúc