mã vĩ | dt. Đuôi ngựa. |
mã vĩ | - d. 1. Đuôi ngựa, lông đuôi ngựa. 2. Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm, để xát vào dây nhị thành âm thanh. |
mã vĩ | dt. Đuôi ngựa, lông đuôi ngựa. 2. Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm để cọ sát vào dây nhị, phát thành âm thanh. |
mã vĩ | dt (H. mã: ngựa; vĩ: đuôi) Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm để kéo nhị: Ngày nay người ta thường gọi tắt mã vĩ là cái vĩ. |
mã vĩ | - d. 1. Đuôi ngựa, lông đuôi ngựa. 2. Đồ dùng làm bằng lông đuôi ngựa, có cán cầm, để xát vào dây nhị thành âm thanh. |
Ngay sau nghi thức buổi lễ , các đại biểu , người dân và hàng trăm đoàn viên thanh niên đã tham gia trồng hơn 13.000 cây xanh (trong đó 13.000 cây thông Mmã vĩ, 16 cây dừa dâu Thanh Hóa cao 4 ,5m) tại khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp , trị giá khoảng 600 triệu đồng trong tổng số gần 5 tỷ đồng mà Vinamilk và Tổng cục Môi trường đã triển khai trồng trong những năm qua trên hầu khắp các địa bàn của cả nước. |
* Từ tham khảo:
- má
- má
- má
- má
- má bánh đúc
- má bánh đúc, mặt mâm xôi