mã số | dt. Kí hiệu bằng chữ số để phân loại, sắp xếp có hệ thống các yếu tố trong phạm vi nào đó: mã số bưu cục. |
mã số | dt (H.mã: lối chữ riêng; số: chữ số) Kí hiệu bằng chữ số dùng trong một hệ thống phân loại: Đề tài mang mã số Kx V2-12 (HCM). |
Cái mưu sinh hàng ngày như một guồng máy được nạp mã số cứ thế cuốn con người ta không biết sao mà dừng lại được. |
* Từ tham khảo:
- mã tấu
- mã thầy
- mã thượng
- mã tích xa trần
- mã tiên thảo