mã lực | dt. Sức ngựa chạy: Trường đồ tri mã-lực // (R) Công-suất về sức mạnh một cái máy có thể nâng cao vật nặng 75 kg lên 1 m, trong 1 giây đồng-hồ: máy năm mã-lực, xe hơi 11 mã-lực. |
mã lực | dt. Đơn vị đo công suất cũ, bằng 736 oát: động cơ 10 mã lực. |
mã lực | dt (H. mã: ngựa; lực: sức) Đơn vị công suất bằng 736 oát: Động cơ có 10 mã lực. |
mã lực | dt. (lý) Sức mạnh có thể phát-động, nghĩa là nâng lên hay đẩy tới trong một giây đồng-hồ 75 kí lên cao tới 1 thước hay xa tới 1 thước. |
mã lực | .- Đơn vị công suất cũ, xấp xỉ bằng 75 ki-lô-gam mét trong một giây, tương đối lớn hơn công suất của một con ngựa khoẻ. |
mã lực | Một cái sức trong một dây đồng-hồ nâng nổi cái trọng lượng 75 cân tây lên cao 1 thước tây: Ô-tô 10 mã-lực. |
500 mã lực chỉ là chiếc xe ô tô mác Giải phóng bốn bánh đã bóc bỏ bộ lốp cao su , chỉ còn trơ ra cái vành thép. |
* Từ tham khảo:
- mã não
- mã số
- mã tà
- mã tấu
- mã thầy