mã hồi | dt. Ngựa về chuồng; dùng để ví tốc độ nhanh và lòng phấn chấn của người đi xa trở về: tốc độ mã hồi. |
mã hồi | dt (H. mã: ngựa; hồi: về.- Nghĩa đen: ngựa về) Nói người đi xa khi trở về nhà thì đi thật nhanh (thường dùng để nói đùa): Nước mã hồi mà lại. |
* Từ tham khảo:
- mã máy
- mã não
- mã số
- mã tà
- mã tấu