Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mã hiệu
dt.
1. Kí hiệu mã:
mã hiệu moóc-xơ.
2. Kí hiệu quy ước cho từng sản phẩm công nghiệp:
máy mang mã hiệu GF-4500.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mã hiệu
dt
(H. mã: lối chữ riêng; hiệu: công dụng) Kí hiệu qui ước:
Mã hiệu của chứng khoán.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mã hoá
-
mã hồi
-
mã lực
-
mã máy
-
mã não
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mã hiệu
* Từ tham khảo:
- mã hoá
- mã hồi
- mã lực
- mã máy
- mã não