mả | dt. C/g. Mồ hay Mộ, núm (nấm) cao dưới có chôn người chết: Cúng mả, giẫy mả, lễ bỏ mả; Chiều chiều xách giỏ hái rau, Ngó lên mả mẹ ruột đau như dần (CD). |
mả | - 1 d. 1 Chỗ chôn người chết, được đắp cao. 2 (kng.). Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài. - 2 t. (thgt.). Tài, giỏi. Con mèo bắt chuột rất mả. Bắn mả thật. |
mả | dt. 1. Chỗ chôn người chết: mồ yên mả đẹp. 2. Khả năng làm việc gì hoặc xảy ra việc gì do sự linh nghiệm của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín: nhà nó có mả làm quan. |
mả | tt. Tài, giỏi: bắn mả thật. |
mả | dt ụ đất phủ trên xác người chết: Người nằm dưới mả, ai ai đó (Tản-đà); Trên mả không nên có bia đá, tượng đồng (HCM). |
mả | tt, trgt Giỏi lắm (thtục): Cậu ta mả lắm; Anh ấy bắn mả đấy. |
mả | dt. Mồ người chết: Đắp mả, đào mả. |
mả | .- d. Chỗ chôn người chết: Mồ yên mả đẹp (tng). |
mả | .- t. Giỏi lắm (thtục): Bắn mả lắm. |
mả | Mồ người chết: Mồ yên, mả đẹp. Văn-liệu: Mả táng hàm rồng. Sống về mồ về mả, Ai sống về cả bát cơm. |
Rõ đồ đĩ tàn đĩ tán ! Mợ vỗ hai tay vào mặt Trác : Úi chà ! Thế mà lúc hỏi còn kiêu kỳ , còn suy nọ , nghĩ kia ! Chưa về nhà bà được mấy tháng , cái bụng đã bằng ngay cái mmảtổ ! Hạng mày mà không vớ đuợc chồng bà thì cũng chửa hoang rồi theo trai sớm. |
Những câu chửi như : " Tiên sư cái con bé " , " mmảbố nhà con bé " hoặc những câu khác cũng tương tự như thế , chúng đều học lại của mợ phán mắng nàng những lúc chúng không bằng lòng điều gì với nàng. |
Đem của khê ra không sợ người ta nói cho mục mả. |
Thế rồi Tạo gặp Thái và mấy người khác , họ cho chàng làm những công việc hay hơn là công việc giữ nhà thờ và mả tổ , cho chàng hưởng những cái vui mới lạ của một cuộc đời đầy đủ và rộng rãi. |
Mai căm tức , cười mũi : Bẩm bà lớn nhà con không có mả đi lấy lẽ. |
Bà Án tiếp luôn : Vậy nếu bây giờ tôi rước cô về làm chị làm em với mợ huyện , nói thì cô nghĩ sao ? Thưa cụ , sáu năm về trước hình như tôi đã trình cụ biết rằng nhà tôi không có mả lấy lẽ. |
* Từ tham khảo:
- mã
- mã
- mã
- mã
- mã
- mã