định kì | I. dt. Từng thời gian nhất định diễn ra hoạt động nào: theo định kì, ba tháng họp một lần. II. tt. Theo định kì: kiểm tra hộ khẩu định kì. |
định kì | dt (H. định: ấn định; kì: thời hạn) Thời gian định trước phải tiến hành một sự việc gì: Việc trả lương tháng theo đúng định ki. đgt ấn định thời hạn: Ta đã đòi và Pháp đã bằng lòng định kì rút quân (HCM). tt Nói sự việc xảy ra đúng thời gian, hoặc trở đi trở lại đúng thời gian: Sốt rét định kì. |
định kì | d. Thời gian nhất định sau đó một việc lại xảy ra: Tập san xuất bản có định kì. sốt định kì Bệnh do chấy rận truyền, triệu chứng là những cơn sốt trở đi trở lại có định kì. [thuộc định kì]. |
Bất cứ ai không đi khám sức khỏe dđịnh kìmỗi năm sẽ bị phạt nặng. |
Ở Bà Nà Hills , việc nói lời xin chào , cảm ơn tới khách hàng , không phải là chuyện cá nhân của mỗi nhân viên , mà trở thành một quy trình được đưa vào đào tạo dđịnh kìcủa Khu du lịch. |
Ngay khi có những dấu hiệu này , người bệnh gan phải đi khám dđịnh kìvà tuân thủ nghiêm ngặt phác đồ điều trị của bác sỹ. |
Nếu có người thân trong gia đình mắc bệnh , hãy chú ý và kiểm tra sức khỏe phần phụ dđịnh kìđể đảm bảo bạn không gặp phải vấn đề sức khỏe nào cũng như kịp thời chẩn đoán và điều trị những rắc rối sớm nhất. |
Nếu có người thân trong gia đình mắc bệnh , hãy chú ý và kiểm tra sức khỏe phần phụ dđịnh kì. |
Do đó , những người cao tuổi nên thường xuyên đo huyết áp , nhịp tim dđịnh kì. |
* Từ tham khảo:
- định lệ
- định lí
- định lí đảo
- định lí phản
- định kí phản nhau
- định liệu