điêu trá | tt. Xảo-trá, gian-dối: Con người điêu-trá. |
điêu trá | Nh. Dối trá. |
điêu trá | tt (H. điêu: gian giảo; trá: giả dối) Gian giảo và giả dối: Những mánh khoé điêu trá ấy rất nguy hiểm. |
điêu trá | Nht. Điêu ngoa. |
điêu trá | t. Dối trá và gian giảo. |
Thốt nhiên người ta muốn kêu một tiếng cho dài hoặc muốn cả miệng chửi rủa những cái danh từ điêu trá như : văn minh , thái bình , tiến bộ... , cảnh tượng ấy đủ tiêu biểu cho hết thảy mọi sự thống khổ của loài người. |
* Từ tham khảo:
- điềul
- điều
- điều
- điều
- điều ăn nết ở
- điều ăn tiếng nói