điều | (ĐÀO) dt. (thực): X. Đào lộn hột // (R) tt. Đỏ như màu trái điều đỏ: Gà điều, khăn điều, nhiễu điều. |
điều | dt. Lời nói, cớ-sự: Điều-hay, điều-dở, biết điều, lắm điều; Những điều trông thấy mà đau-đớn lòng (K). |
điều | dt. Nhánh cây, vật có cộng dài // (R) Đoạn, khoản: Quy-điều, điều thứ nhất,... |
điều | đt. Sắp-đặt cho vừa-vặn, cho yên-ổn, đưa dẫn, dời chỗ, tra-xét. |
điều | dt. 1. Từng khoản của sự việc: điều hay lẽ phải o điều vô nghĩa. 2. Từng đơn vị lời nói: nói cho nhau rõ mọi điều o đừng giấu giếm điều gì 3. Điểm, mục trong văn bản: các điều quy định o năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên và nhi đồng 4. Dáng vẻ: gật đầu ra điều đồng ý o ra cái điều ta đây. |
điều | đgt. Đưa đến nơi cần để đáp ứng yêu cầu hoặc cân đối: điều quân o điều thêm xe. 2. Làm cho hoà đồng, không bị chênh lệch: điều mức ăn chia. |
điều | tt. Có màu đỏ tươi: màu điều. |
điều | dt Đào lộn hột: Xuất cảng hạt điều. |
điều | dt 1. Lời nói, câu nói: Người khôn mới nói nửa điều cũng khôn (cd) 2. Sự việc; Sự kiện: Những điều trông thấy mà đau đớn lòng (K) 3. Điểm; Khoản: Ban nghị định có mười điều 4. Cớ: Mượn điều du học hỏi thuê (K) 5. Vẻ: Ông ấy nhăn mặt, ra điều không bằng lòng. |
điều | tt Có màu đỏ tươi: Nhiễu điều phủ lấy giá gương (cd); Nhớ anh khố đũi, khăn điều vắt vai (cd); Phẩm điều; Chiếu cạp điều. |
điều | đgt Điều động nói tắt: Ta điều tiếp đại đoàn 308 lên Tây-bắc (VNgGiáp); Điều thêm pháo ra mặt trận. |
điều | tt. Màu đỏ: Nhớ người đãy gấm khăn điều vắt vai (C.d) |
điều | dt. 1. Lời nói: Lắm điều, nhiều chuyện. 2. Cơ, sự, chuyện: Những điều trông thấy mà đau đớn lòng (Ng.Du) |
điều | dt. Nhành cây; ngr. Khoản, đoạn: Hợp đồng nầy có ba điều đáng chú ý. // Điều lạ. Điều cho biết. |
điều | (khd). Sắp đặt, làm cho đúng: Điều-hoà, điểu-chỉnh. |
điều | d. 1. Lời nói, câu nói: Người khôn mới nói nửa điều cũng khôn (cd). 2. Sự việc: Những điều trông thấy mà đau đớn lòng (K). 3. Điểm, khoản: Bản tuyên ngôn có sáu điều. 4. Cớ: Mượn điều du học hỏi thuê (K). |
điều | d. "Điều hộ" nói tắt (cũ): Ông điều. |
điều | đg. "Điều động" nói tắt: Điều về cơ quan mới. |
điều | t. Có màu đỏ tươi: Nhiễu điều. |
điều | d. nh. Đào lộn hột: Hạt điều. |
điều | Màu đỏ: Nhiễu điều, phẩm điều. |
điều | 1. Lời nói: Lắm người nhiều điều. Văn-liệu: Điều nặng, tiếng nhẹ. Điều hơn, lẽ thiệt. Khôn ngoan chẳng lọ là nhiều, Người khôn mới nói nửa điều cũng khôn. Đã gần chi có điều xa. Mượn điều du-học hỏi thuê (K). Đã tin điều trước ắt nhằm việc sau (K). Mắc điều tình-ái, khỏi điều tà-dâm (K). Làm điều phi-pháp tội thì tại ai? (Nh-đ-m). 2. Cớ, sự: Những điều trông thấy mà đau-đớn lòng (K). |
điều | Nhánh cây. Nghĩa rộng: Đoạn, khoản: Tờ hợp-đồng có mấy điều. |
điều | Sắp đặt, làm cho vừa-vặn (không dùng một mình). |
Mỗi bà có một điều than phiền : bà này kêu thóc không được chắc hạt , bà kia bảo chuột cắn hết nhiều quá. |
Cũng như phần đông gái quê , Trác rất lười lĩnh , không chịu suy xét tỉ mỉ , sâu sắc đến một dđiềugì bao giờ. |
Bà Thân thấy con không tìm cách chối cãi , hay than phiền dđiềunày điều khác , vui vẻ nhìn con , đầy yêu thương. |
Vì thế cậu mợ nể lẫn nhau , và ít khi có dđiềubất hòa. |
điềulàm bà khó chịu là cái đám cưới không chồng của con gái bà. |
Song Trác cũng không hề để ý đến dđiềuđó. |
* Từ tham khảo:
- điều ăn tiếng nói
- điều binh khiển tướng
- điều chế
- điều chỉnh
- điều chỉnh dòng chảy
- điều dưỡng