điêu toa | tt. Tính hay xoi-bói, dòm-giỏ: Còn đâu mà cáo, thực thì điêu-toa (PHC). |
điêu toa | tt. Điêu ngoa: Còn đâu mà cáo, thực thì điêu toa (Phạm Công - Cúc Hoa). |
điêu toa | tt, trgt Dối trá: Con người điêu toa; Ăn nói điêu toa. |
điêu toa | Nht. Điêu ngoa. |
điêu toa | t. ph. Dối trá nói chung: Ăn nói điêu toa. |
điêu toa | Hay đặt điều xui bới: Còn đâu mà cáo, thực thì điêu-toa (Ph.-C. C.-H). |
Tu chợ là sửa mình cho tốt ngoài xã hội : không thất tín trong sản xuất , buôn bán , kinh doanh ; không lừa gạt , dđiêu toađối với người tiêu dùng , không làm điều xấu điều ác với người khác. |
* Từ tham khảo:
- điêu trác
- điềul
- điều
- điều
- điều
- điều ăn nết ở