điền sản | dt. Của-cải về ruộng-nương: Gia-viên điền-sản. |
điền sản | dt. Ruộng đất, tài sản nói chung: tịch thu điền sản. |
điền sản | dt (H. sản: của cải) Ruộng nương và của cải: Để lại cho con tất cả gia tài, điền sản. |
điền sản | dt. Của cải về ruộng nương. |
điền sản | d. Ruộng đất, tài sản nói chung. |
điền sản | Của cải và ruộng nương. |
Đời vua Lê Thánh Tông trong Quốc triều hình luật , bộ luật chính thống của nhà Lê , tại điều 347 chương điền sản cũng quy định "bốn năm làm lại điền bạ một lần". |
Chỉ có kẻ nào đầu hàng trước đây , thì dẫu bản thân ở triều đình giặc , cũng kết án vắng mặt , xử tội đi đày hoặc tử hình , tịch thu điền sản , sung công , tước bỏ quốc tính. |
Đến khi vua lên ngôi , xuống chiếu cho trả lại , nhưng ông cũng không đem điền sản đó dùng vào việc thờ cúng. |
Ông làm quan trong sạch , nghèo túng , không gầy dựng điền sản , con cháu nối đời làm quan cũng có tiếng nghèo mà trong sạch. |
Ai ra trận àm sợ giặc thì bị chém , vợ con , điền sản bị tịch thu sung công. |
Người nào không có điền sản thì cho phép buôn bán. |
* Từ tham khảo:
- điền thanh gai
- điền thanh hoa vàng
- điền thanh tía
- điền thổ
- điền thông
- điền tô