đĩa từ | dt. Đĩa hình tròn như đĩa hát, phủ bằng vật liệu từ để lưu trữ thông tin cho máy tính. |
đĩa từ | dt (Anh: magnetic disk) Đĩa được phủ một lớp từ, có thể ghi các dữ liệu: Đĩa từ được dùng trong máy tính. |
Intel Optane : Khi ổ cứng dđĩa từchạy nhanh như ổ SSD. |
Nguyên lý vận hành của Optane Khác với DC P4800X có dung lượng tới 375G , độ trễ và tần suất truy xuất dữ liệu tốt hơn hẳn mặt bằng chung SSD tiêu dùng , Optane với dung lượng chỉ 16GB và 32GB thực chất là bộ nhớ đệm siêu nhanh dành cho ổ cứng dđĩa từtruyền thống. |
Độ trễ truy xuất dữ liệu cực thấp giúp các loại bộ nhớ đệm có ưu thế hiệu năng vượt trội trong các tác vụ như : khởi động hệ thống , đặc điểm khiến cho những cải thiện mang lại khi kết đôi bộ nhớ đệm với ổ cứng dđĩa từchậm chạp càng trở nên rõ nét hơn. |
Bản thân các ổ cứng dđĩa từtruyền thống dù có lợi thế tuyệt đối về dung lượng và giá thành trên mỗi GB , lại cũng song hành với những điểm yếu rất lớn như tốc độ truyền tải và thời gian truy xuất dữ liệu tương đối chậm. |
Một dđĩa từquay có thể đạt tới tốc độ truy xuất dữ liệu khoảng 1/10 giây cho mỗi tác vụ lâu hơn khá nhiều so với SSD. |
Trong khi đó , giải pháp lưu trữ lai hứa hẹn đem lại giải pháp vẹn cả đôi đường khi vừa tận dụng dđĩa từcho việc lưu trữ những dữ liệu ít truy xuất và sử dụng ổ SSD dung lượng thấp làm bộ đệm , đem lại khả năng truy xuất siêu nhanh cho những dữ liệu mà hệ thống thường xuyên cần tới (ví dụ như của hệ điều hành , ứng dụng ). |
* Từ tham khảo:
- đía dóc
- địa
- địa
- địa
- địa
- địa bạ