đi vòng | đt. Đi bọc phía ngoài, không đi tắt: Đi vòng tuy xa nhưng ít nguy hiểm // (B) Rào-đón hoặc nói xa-xa trước: Thôi, vô đề cho rồi, đi vòng mãi mất thì-giờ quá. |
Trương đi vòng một cái giếng xây , ra ngồi trên cái ghế đá đặt cạnh gốc khế. |
Ý chàng định đi vòng ra phía sau thật nhanh để đón đầu là như tình cờ gặp Thu , không biết là Thu vừa đi qua. |
Trương đi vòng một lượt không bỏ sót một con nào và đã bắt đầu mỏi chân. |
Dũng đi vòng ra sân trước. |
Chàng đi vòng hết sườn đồi , thấy sừng sững trước mặt ba toà nhà gạch quét vôi vàng , chung quanh cây bao bọc. |
Hai người qua một cái vườn rộng , đi vòng ra sau chùa. |
* Từ tham khảo:
- lây phây
- lây rây
- lầy
- lầy bầy
- lầy dây
- lầy lội