đi thi | đt. Tới trường hay tới một sở làm dự một cuộc thi: Cắp giấy bút đi thi. |
đi thi | đgt Dự một kì thi: Đi thi tốt nghiệp; Đi thi xe đạp; Đi thi sắc đẹp. |
đi thi | đg. Dự một kì thi. |
Huy đây ! " Huy địa dư " đây ! Vượng không ngờ đâu người bạn học cùng một trường mà chàng đã hai lần đi thi tú tài , nay đương ngồi cho đậu phọng vào chai ở một cửa hàng tạp hóa nhỏ , cạnh một chợ quê tiều tuỵ. |
Thần nhân bảo không những anh thi đậu , mà còn đậu thủ khoa nữa kìa ! Minh không nhịn nổi , phá lên cười : Vâng , thì chịu thua ‘thần’ rồi ! Nhưng này , hỏi thật nhé , làm sao em biết hay vậy ? Nghĩ tới lời dặn dò của chồng trước khi đi thi Liên chợt nơm nớp lo sợ , đứng im không dám trả lời. |
Hôm qua , bà Tú lại nhắn người bảo gửi thêm cho nó để nộp giấy đi thi. |
Ai đi đợi với tôi cùng Tôi còn sắp sửa cho chồng đi thi Chồng tôi quyết đỗ khoa này Chữ tốt như rắn , văn hay như rồng Bõ khi xắn váy quai cồng Cơm niêu nước lọ nuôi chồng đi thi. |
Anh về đi học cho chuyên Để em sồi vải kiếm tiền đi thi. |
Cái bống mặc xống ngang chân Lấy chồng kẻ chợ cho gần xem voi Trèo lên trái núi mà coi Thấy ông quản tượng cưỡi voi đánh cồng Túi vóc cho lẫn quần hồng Trầu têm cánh quế cho chồng đi thi Mai sau chồng đỗ vinh quy Võng anh đi trước , em thì võng sau Tàn , quạt , hương án theo hầu Rước vinh quy về nhà tế tổ Ngả trâu bò làm lễ tế vua Họ hàng ăn uống say sưa Hàng tổng , hàng xã , mừng cho ông Nghè. |
* Từ tham khảo:
- như tằm ăn rỗi
- như tép nhảy
- như thể
- như thỏ đế
- như thủ như túc
- như treo đầu sợi tóc