dị kỳ | tt. Kỳ-cục, khác với thiên-hạ cách khó coi: Người dị-kỳ, việc dị-kỳ. |
dị kỳ | tt. Lạ lùng, dị thường. |
dị kỳ | Khác lạ: Tư-tưởng dị-kỳ; tướng-mạo dị-kỳ. |
Tôi cũng không để mắt đến dung nhan nàng nữa , và đôi khi tưởng tượng đến chuyện cũ , tôi ngạc nhiên như tìm thấy một tính tình dị kỳ. |
Chinh trố mắt nhìn , khâm phục đến nỗi miệng há hốc trông khôi hài dị kỳ. |
Tôi chép thơ Đinh Hùng : Có những buổi ta nhìn em kinh ngạc Hồn mất dần trong cặp mắt lưu ly Ôi mắt xa khơi , ôi mắt dị kỳ Ta trông đó thấy trời ta mơ ước Ta thấy bóng một vừng đông thuở trước Cả con đường sao mọc lúc ta đi Cả chiều sương mây phủ lối ta về Khắp vũ trụ bỗng vô cùng thương nhớ Và tôi bỗng thấy nhớ Hà Lan vô cùng. |
* Từ tham khảo:
- bón dằn đáy
- bón đón đòng
- bón lót
- bón phân làm cỏ chẳng bỏ đi đâu
- bón thúc
- bón tống