dết | dt. Túi bằng vải dày, hoặc da, có quai dài để mang. |
Hương ngần ngừ rồi trả tiền , cám ơn , một tay giữ túi dết và nón , tay kia giơ ra cho Sài kéo lên. |
Sài là niềm hãnh diện duy nhất của xã Hạ Vị " lọt " lên được lớp năm , nhưng khi đến đấy , với bộ quần áo cánh nâu , đội nón , chân đất và một chiếc túi dết đã vá hai miếng của anh Tính cho , Sài thấy mình trơ trẽn trước tất cả các bạn trắng trẻo đi guốc , đi giày , đi dép , mặc quần phăng , áo trắng , áo len , áo khoác , đội mũ các kiểu. |
Cô còn biết sáng sáng Sài phải dậy phải dậy từ ba giờ để học và nấu cháo độn ngô hoặc khoai lang , ăn xong bỏ vào túi dết vài ba củ khoai rồi chạy đi. |
Quyên lôi từ trong hốc vách đá ra một cái ba lô nhỏ như cái túi dết may bằng tơ càng nhuộm màu già. |
Hương ngần ngừ rồi trả tiền , cám ơn , một tay giữ túi dết và nón , tay kia giơ ra cho Sài kéo lên. |
Sài là niềm hãnh diện duy nhất của xã Hạ Vị "lọt" lên được lớp năm , nhưng khi đến đấy , với bộ quần áo cánh nâu , đội nón , chân đất và một chiếc túi dết đã vá hai miếng của anh Tính cho , Sài thấy mình trơ trẽn trước tất cả các bạn trắng trẻo đi guốc , đi giày , đi dép , mặc quần phăng , áo trắng , áo len , áo khoác , đội mũ các kiểu. |
* Từ tham khảo:
- dệt gấm thêu hoa
- dệt kim
- dệu
- dệu cảnh
- di
- di