đem thân | đt. Dẫn xác, đi đến nơi nào, lời nói nặng hay nói bất-mãn: Đem thân làm tôi mọi. |
đem thân | đgt Đưa mình đến: Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (K). |
đem thân | đt. Mang thân: Đem thân đi bỏ chiến trường (Ng.Du) |
đem thân | đg. Đưa mình ra: Đem thân ra chiến trường đánh cho đế quốc. |
Nàng đau đớn nghĩ rằng đem thân đi lấy chồng mấy năm trời , chịu bao nhiêu nỗi khổ mà khi mẹ chết , có chàng rể cũng như không. |
Bỗng không đem thân đi đày đoạ gió mưa sống chết lúc nào không biết. |
" Các ngài tha cho Thị Loan tức là tha cho một người đã bị buộc tội oan , tha cho một người đau khổ vì đã bị phí cả một đời thanh xuân và đã đem thân hy sinh cho cái xã hội mới cũ khắt khe này ". |
Ân huệ mưa móc xiết bao ! Chàng nông phu trước kia tự do , bây giờ đem thân nô lệ một người. |
Một sự thất vọng về tình ái đã làm cho sư cô chán nản đến tuyệt vọng , đành đem thân nương cửa Phật để quên... Nhưng nào có quên được. |
Nhưng tại sao lại có thêm một sự đau đớn nữa ? Tại sao Mai trước kia đã từng bao phen khổ sở cùng chàng , đến bây giờ đem thân bán đi lấy một vài đồng bạc , tại sao Mai lại làm sự khốn nạn như giờ... Bao nhiêu đau đớn trong tâm can làm Sinh thổ thức , nghẹn ngào. |
* Từ tham khảo:
- ngóng chờ
- ngóng đợi
- ngóng trông
- ngọng
- ngọng nghịu
- ngóp