dày cộp | tt. Dày đến mức cảm thấy quá khổ, thô vướng: Quyển sách dày cộp. |
dày cộp | tt Dày quá và thô: Vạt áo nâu dày cộp (Ng-hồng). |
dày cộp | t. nh. Dày cộm: Bìa sách dày cộp. |
Hương đang ngồi tựa vào thành giường , hơi cúi , đọc mê mải một quyển sách bìa cứng dày cộp , chốc chốc cô ngẩng mặt lẩm nhẩm rồi ghi vào quyển sổ con ở bên cạnh. |
Tía nuôi tôi không đáp , chỉ lắc đầu nói : Thật là hết biết ! Tôi cũng chịu cái thằng bé này ! Anh đứng bên mé vũng nước trao cho tôi một bộ quần áo , bảo tôi mặc tạm vào cho ấm , chứ nó " không được vừa và đẹp lắm đâu "... Tôi như bơi trong bộ quần áo rộng thùng thình , dày cộp vì muối nhiều nước mặn và vá không biết bao nhiêu là mụn vải. |
Chỉ trong chớp mắt và êm như không , chiếc ví dày cộp đã chuyển sang tay trái Năm rồi nằm gọn trong túi... Bính. |
Hương đang ngồi tựa vào thành giường , hơi cúi , đọc mê mải một quyển sách bìa cứng dày cộp , chốc chốc cô ngẩng mặt lẩm nhẩm rồi ghi vào quyển sổ con ở bên cạnh. |
Núp dưới đám áo lông dày cộp , bầy cừu thả ăn quanh chỗ mẹ cũng vừa gặm cỏ vừa run mấy cẳng chân khẳng khiu. |
Mà mày làm gì người ta vậỷ Thằng áo hồng chẳng thèm trả lời Tám , tủm tỉm cười , nó giơ lên trước mặt Tám cái ví tiền dày cộp , rồi lủi mất tiêu. |
* Từ tham khảo:
- dày dạn
- dày dạn gió sương
- dày dạn phong sương
- dày dặn
- dày đặc
- dày đeo