dáy | dt. Ráy: dáy tai. |
dáy | Chất vàng ở trong tai: Lấy dáy tai. |
Trước kia , không bao giờ em tưởng đến sự cực nhục ấy , nhưng mấy tháng ở với anh , ái tình trong trẻo của anh đã làm cho tấm thân dơ dáy của em trở nên trong sạch mất rồi. |
Người ta bảo " Đáng kiếp ! Dơ dáy đến thế là cùng. |
Ông giáo thầy quần áo con gái xốc xếch ,nhem nhuốc và dơ dáy , tóc tai bù rối. |
Sao anh ra nông nỗi này ! Gã khờ nhìn xuống quần áo , thân thể mình , và lần đầu tiên sau bao năm , gã thấy mình xơ xác , dơ dáy. |
Cái trò lẩn quẩn đó làm rối đầu Hai Nhiều , cuối cùng ông phải bỏ ý định tìm cho ra thủ phạm vụ trộm dơ dáy ! Ông cảm thấy uy tín bị sút giảm , uy quyền bị sứt mẻ. |
Là bọn đầu trộm đuôi cướp còn ở trong hàng ngũ chúng ta , mà thắng hay bại được đo lường bằng số của cải cướp bóc trong cảnh hỗn loạn ư ? Là những kẻ hiếu sát thắng bại căn cứ vào số xác chết ư ? Là những kẻ hám danh thích ngắm kẻ yếu lấm lét quị lụy trước mặt mình ư ? Những bọn đó thắng , có nghĩa là cái ác , cái xấu , cái dơ dáy thô bỉ thắng. |
* Từ tham khảo:
- dạy bảo
- dạy con từ thuở còn thơ
- dạy dỗ
- dạy đĩ vén váy
- dạy đĩ vén xống
- dạy đĩ vén xống, dạy ông cống vào trường