dãy | dt. Hàng, rặng, nhiều cái nối liền nhau: DÃy nhà, dãy phố, dãy tiệm; Một dãy dài. |
dãy | - dt. Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng: Dãy nhà; Dãy cây; Dãy núi. |
dãy | dt. Hàng, lối, gồm nhiều cái cùng loại nối tiếp nhau, các này kế cạnh cái nọ: dãy nhà o kê hai dãy bàn ghế o dãy núi. |
dãy | dt Tập hợp nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành hàng: Dãy nhà; Dãy cây; Dãy núi. |
dãy | dt. Hàng, dặng: Dãy nhà lá. Dãy núi. // Dãy núi. |
dãy | d. Tập hợp nhiều vật xếp thành hàng: Dãy nhà; Dãy núi. |
dãy | Một hàng, một dặng: Dãy núi, dãy nhà. |
Đi qua bến đò Đông Triều , nước trong và phẳng , nhìn về phía xa có một dãy đồi chạy dài theo ven sông. |
Trời vừa mưa xong , mấy dãy phố lầy lội , bẩn thỉu. |
Vì hôm đó trời nắng ráo , nên hai dãy nhà trông bớt vẻ tồi tàn. |
Xa nữa là dãy núi Tam Đảo màu lam nhạt , đứng sừng sững to tát nguy nga , ngọn núi mù mù lẫn trong ngàn mây xám. |
Một vài cái diều nhỏ bé lư lửng ở trên dãy tre lại càng rõ vẻ cao rộng của bầu trời bao la. |
Chính rồi , trông thấy cả dãy soan ở cổng đi vào nhà anh... Dũng đáp : Có lẽ. |
* Từ tham khảo:
- dãy quế phòng tiêu
- dãy số
- dãy số cộng
- dãy số đơn điệu
- dãy số nhân
- dáy