đau yếu | tt. Ươn-yếu, bệnh-hoạn luôn: Lớn tuổi rồi, đau yếu luôn. |
đau yếu | đgt. Ốm đau bệnh tật: hay đau yếu o có người cơm nước lúc đau yếu. |
đau yếu | tt ốm đau, khiến sức khoẻ sút đi nhiều: Một mình chị ấy phải chăm sóc người cha đau yếu trong mấy năm trời. |
đau yếu | Nht. Đau ốm. |
đau yếu | t. nh. Đau ốm. |
Mình có lỗi gì đâu ? Lúc đau yếu ai chả thế. |
Và cũng từ đó , Minh ôn lại được cả một thời kỳ đau yếu dài đăng đẳng với bao nhiêu khó nhọc khổ sở của hai người thân yêu nhất trên đời của chàng : Liên , vợ chàng , và Văn , bạn chàng. |
Cây cao su quý hơn người Mỗi khi cây bệnh , cây thời nghỉ ngay Lang ta cho chí lang tây Đêm đêm lo lắng , ngày ngày chăm nom Còn ta đau yếu gầy còm Đau không được nghỉ , chết hòm cũng không. |
Hai vợ chồng đau yếu không đi làm được hay sao mà các cháu phải đói ? Người đàn bà bị chạm tự ái , phản ứng ngay : Chúng tôi bỏ đói chúng nó hồi nào ! Chúng tôi vất vả quanh năm , được hột lúa hột bắp nào xới cả cho tụi con , chịu đói khát cho nó lớn. |
Cô dịu dàng hỏi : Cha em có đau yếu gì không , anh ? Thầy vẫn khỏe. |
Chinh dằn xúc động trước anh , tíu tít hỏi : Trời ơi ! Chúng nó giam anh trong cái ngục hôi thúi này suốt mấy năm sao ? Quân chó má ! Đồ sâu bọ ! Làm cỏ hết chúng nó cũng chưa đáng tội ! Nếu trại chủ không ngăn , em đã lấy huyết hết ráo ! Chỉ đốn ngã được mấy thằng không đáng công ! Anh sao thế , có đau yếu gì không ? Kiên nhìn cái đầu trọc và cách ăn vận khác thường của em , gương mặt ngơ ngẩn thất thần. |
* Từ tham khảo:
- đay
- đay ấn độ
- đay đả
- đay đảy
- đay đổ
- đay nghiến