đau xót | tt. Đau lòng và xót-xa cho kẻ khác: Thấy vậy, tôi rất đau xót. |
đau xót | tt. Đau đớn và tiếc thương: đau xót về sự mất mát hi sinh của đồng đội o đau xót chia tay. |
đau xót | tt Khổ sở, xót xa về mặt tinh thần: Bố mẹ Lưu hễ nghĩ đến Lưu là không thể không đau xót (Ng-hồng). |
đau xót | t. Khổ sở xót xa về mặt tinh thần: Đau xót vì cảnh nước mất nhà tan. |
Nhưng cứ hễ lúc nào chàng dịu lòng để cố tìm cách yêu cha thì chàng lại đau xót thấy những hành vi tàn ác của ông tuần mà chàng tưởng đã quên hẳn rồi hiện ra như bức rào ngăn cản. |
Cái tin Duy rời Ninh Giang làm cho Hồng đau xót ngấm ngầm trong hơn một tuần lễ , trái hẳn khi Thân chết , nàng rững rưng , không một chút cảm động. |
Bỗng nhiên , nàng đau xót trong lòng , thương mẹ và buồn cho cảnh nhà nghèo. |
Thằng Út ra đời , ông giáo đau xót thấy sức khỏe của vợ chỉ còn là một ngọn bấc leo lét. |
Những chuyện đáng tiếc đều do các mất mát đau xót ảnh hưởng. |
Từ lâu ông vẫn có ý nghĩ đau xót là Kiên phải gánh chịu tất cả hẩm hiu , rủi ro thay cho toàn gia đình , nên trước mặt con , ông thấy mình có lỗi. |
* Từ tham khảo:
- đay
- đay
- đay ấn độ
- đay đả
- đay đảy
- đay đổ