dao rạch | dt. Dao lưỡi mỏng hình tam giác nhọn mũi dùng rạch nông, khía da, chủng đậu, thường không làm chảy máu hoặc chỉ rớm máu. |
Phía đảo xa , những ánh chớp lóe lên ngang trời , như vết dao rạch màn đêm. |
Chúng kháo nhau rằng ở đấy , "anh Hai" đã mổ rất nhiều người , mổ rất khéo , chỉ cần chọc một nhát dao nơi chấn thủy , lách chếch lên , đường dao rạch chỉ vừa đủ thọc bốn ngón tay vào để bợ trọn buồng gan ra. |
Để thu hoạch vỏ quế , người ta dùng ddao rạchvà dùng đầu móc để tách vỏ ra khỏi thân cây. |
Ông Cường giằng co thì bị con ddao rạchvào cổ chảy máu. |
Ngay tại căn nhà của mình , Tuấn đã dùng ddao rạchbụng , cắt bộ phận sinh dục của nạn nhân , tạo ra nhiều vết thương trên cơ thể nạn nhân. |
Vẻ mặt lạnh lùng của đối tượng Phan Văn Tuấn (SN 1984) , trú tại thôn Tử Dương , xã Lý Thường Kiệt , huyện Yên Mỹ , tỉnh Hưng Yên , hung thủ vụ án dùng ddao rạchbụng , cắt bộ phận sinh dục của nạn nhân khiến người dân chứng kiến ghê sợ. |
* Từ tham khảo:
- dao sắc chẳng chặt được chuôi
- dao sắc đến đâu bỏ hoài cũng gỉ
- dao sắc không gọt được chuôi
- dao tể
- dao thử trầu héo, kéo thử lụa sô
- dao tiện