dao rựa | dt. Con dao và cái rựa, vật dùng đốn, chặt; tiếng dùng chung cho mọi vật dùng đốn, chặt: Dao rựa đâu mà cắt? |
dao rựa | Nh. Rựa. |
dao rựa | dt Dao to, sống dày, lưỡi sắc dùng để chặt: Ông cụ dùng dao rựa chẻ được nửa tạ củi. |
dao rựa | d. Dao to, sống dày, mũi bằng, dùng để chặt và bổ. |
dao rựa | Thứ dao dày mình, thường dùng để chặt, chẻ. |
Có nhiều người con gái tá điền trẻ , đẹp , bước vào nhà lão rồi không trở về nhà cha mẹ nữa , mà nằm vĩnh viễn dưới nấm mộ giữa đồng... Một đêm , giữa lúc khuya , anh nghe trâu khua sừng lộp cộp ngỡ trộm vào dắt trâu , anh chụp con dao rựa nhảy ra. |
Một chiếc thuyền nát , một con dao rựa , một con chó gầy gò ngồi bên mẻ lửa hun khói đuổi muỗi , đuổi bọ mắt trước mũi thuyền , người nông dân cùng đường này chèo đưa vợ con và mấy giạ lúa ăn , lúa giống cuối cùng , mỗi ngày một đi sâu vào rừng rậm. |
. Những cơn mưa muộn sẽ rửa hết mùi sắt ở hai đầu kèo bị dao rựa chặt , và nhánh kèo cũng đủ thời gian khô đi , cũ đi , giống với những nhánh khô khác trên cây |
Tên thiếu úy ấy sai lính khiến mọi người vác tre , vác cưa , dao rựa đi về phía hang. |
Nạn nhân là ông Nguyễn Hồng Sơn (66 tuổi , ngụ thôn Khánh An) bị Nguyễn Hồng Quyết dùng ddao rựachém tử vong. |
Tại đây , hai bên xông vào dùng ddao rựa, súng tự chế , mã tấu đánh nhau. |
* Từ tham khảo:
- dao sắc đến đâu bỏ hoài cũng gỉ
- dao sắc không gọt được chuôi
- dao tể
- dao thử trầu héo, kéo thử lụa sô
- dao tiện
- dao to búa lớn