dao phay | dt. Dao to mũi nhọn sống dày nặng, dùng chặt xương, làm cá. |
dao phay | dt. 1. Dao lưỡi mỏng, to bản, mũi bằng, dùng để băm, thái. 2. Nh. Dao bầu: dùng dao phay chọc tiết lợn. |
dao phay | dt. Dụng cụ cắt nhiều lưỡi dùng gia công kim loại và những vật liệu khác bằng phương pháp phay. |
dao phay | dt Dao to, lưỡi mỏng dùng để thái: Trong bếp nhà nào mà chẳng có dao phay. |
dao phay | d. Dao to, lưỡi mỏng dùng để thái. |
dao phay | Thứ dao mình mỏng, mũi bằng, thường dùng để thái. |
Anh nguyền đưa đó một dao phay Răn lòng những gái mận đào lang tâm Anh chớ nghe lời miệng thế bày mưu Mà anh gây oán , gây cừu giận em. |
Ông giáo bảo An cất cái dao phay , rồi lại ngồi chờ. |
Cô xắn vội tay áo tới khuỷu , rồi cầm con dao phay dưới sàn chặt đứt sợi lạt tre xỏ ở mang cá. |
, Có đêm anh bị cảm nặng trong "cứ’ rừng , chính Ba Rèn đây đã cắt máu cho anh bằng một con dao phay. |
Quẹt phừng lên được một cái thì Ba Rèn lại vội vàng kề dao phay cắt vào sống lưng anh , nặn vọt máu bầm ra. |
Trong lúc xô sát , Tuyên đã vào nhà dân lấy 01 con ddao phayđể đe dọa lực lượng bảo vệ. |
* Từ tham khảo:
- dao rạch
- dao rựa
- dao sắc chẳng chặt được chuôi
- dao sắc đến đâu bỏ hoài cũng gỉ
- dao sắc không gọt được chuôi
- dao tể