đạo diễn điện ảnh | Người tổ chức và chỉ huy quá trình sáng tác một bộ phim, người điều phối các thành phần nghệ thuật tạo thành công cho bộ phim (như người quay phim, diễn viên, hoạ sĩ, nhạc sĩ...) và quán xuyến mọi công việc trong các giai đoạn làm phim. |
Ở Hải Phòng , Vũ tìm thấy những người bạn vừa phóng túng , vừa bao dung , như dđạo diễn điện ảnhĐào Nguyễn (Đào Trọng Khánh) , như Nguyễn Khắc Phục. |
Hai cô nàng bánh bèo chính hiệu của nhóm Chloe (Brittany Snow) và Aubrey (Anna Camp) trở lại màn ảnh rộng sau thời gian dài vắng bóng Sẽ là một thiếu sót nếu bỏ qua nữ diễn viên , nhà sản xuất kiêm đđạo diễn điện ảnhài ba Elizabeth Banks. |
Và người đảm nhận vai trò dàn dựng bộ phim này đạo diễn Kawaii Tuấn Anh sinh năm 1993 cũng lập kỷ lục đđạo diễn điện ảnhrẻ nhất trong làng phim Việt từ trước đến nay. |
* Từ tham khảo:
- đạo đồ
- đạo đức
- đạo đức học
- đạo đức phong kiến
- đạo đức tôn giáo
- đạo gia tô