đạo đức | dt. Đạo-lý và đức-hạnh, lẽ phải và phép-tắc phải noi theo: Ăn-ở cho có đạo-đức. |
đạo đức | - dt. (H. đạo: lẽ phải, đức: điều tốt lành) Nguyên lí phải theo trong quan hệ giữa người với người, giữa cá nhân với xã hội, tùy theo yêu cầu của chế độ chính trị và kinh tế nhất định: Mỗi đảng viên và cán bộ phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng (HCM). |
đạo đức | dt. 1. Phép tắc về quan hệ giữa người với người, giữa cá nhân với tập thể, với xã hội: đạo đức phong kiến. 2. Phẩm chất tốt đẹp của con người: sống có đạo đức o rèn luyện đạo đức. |
đạo đức | dt (H. đạo: lẽ phải, đức: điều tốt lành) Nguyên lí phải theo trong quan hệ giữa người với người, giữa cá nhân với xã hội, tuỳ theo yêu cầu của chế độ chính trị và kinh tế nhất định: Mỗi đảng viên và cán bộ phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng (HCM). |
đạo đức | bt. Đạo lý và đức hạnh. // Nhà đạo-đức. Nhà đạo đức giả. |
đạo đức | d. Những phép tắc căn cứ vào chế độ kinh tế và chế độ chính trị mà đặt ra mối quan hệ giữa người và người, giữa cá nhân và xã hội, cốt để bảo vệ chế độ kinh tế và chế độ xã hội. |
đạo đức | Đạo-lý và đức-hạnh: Trọng người có đạo-đức. |
Nàng lắc đầu lẩm : Giả dđạo đức. |
Ta bắt ta giả dđạo đức. |
Nào những ngấm ngầm , nào những dđạo đứcgiả... Thôi thì tôi cũng đến khổ với nó ! Chị chả nên phiền , cháu tuy vậy nhưng vẫn còn ít tuổi. |
Anh thương em lắm , anh muốn... Bức thư chỉ có thế , Tuyết chau mày tỏ vẻ tức tối , mồm lẩm bẩm : “Rõ khéo ! Ai khiến thương !” Xưa nay nàng vẫn ghét những người mà nàng gọi chung là hạng dđạo đức: “Nhưng chẳng biết anh muốn gì vậy ?”. |
Đến khi chàng coi công việc chàng làm hầu như bổn phận , như trách nhiệm thì Tuyết đã nghiễm nhiên trở thành một cô gái giả dđạo đức, hoàn toàn giả đạo đức. |
Tuyết bĩu môi khinh bỉ những kẻ giả dối , những bọn dđạo đứcquê mùa. |
* Từ tham khảo:
- đạo đức phong kiến
- đạo đức tôn giáo
- đạo gia tô
- đạo giáo
- đạo hàm
- đạo hàn