danh môn | dt. Nhà có danh, có địa-vị cao, được nhiều người biết. |
danh môn | dt (H. môn: cửa) Nhà có danh tiếng: Họ là những con cháu các danh môn thời trước. |
danh môn | dt. Nht. Danh-gia. |
danh môn | d. nh. Danh gia. |
Nữ kiện tướng Khánh Thy khuyên cô nên chuyển sang dance sport để làm rạng ddanh mônthể thao này. |
Với niềm đam mê võ dân tộc , Võ sư cao cấp Trần Hưng Quang đã để lại không ít bí kíp võ công cho hậu thế , làm rạng ddanh mônphái Bình Định Gia nói riêng và võ cổ truyền Việt Nam nói chung. |
* Từ tham khảo:
- vị nhiệt huyệt
- vị quan
- vị quản hạ du
- vị tất
- vị tha
- vị thành niên