đảng trưởng | dt. Lãnh-tụ, người cầm đầu một đảng: Đảng-trưởng Nguyễn-thái-Học. |
đảng trưởng | dt (H. trưởng: đứng đầu) Người đứng đầu một đảng: Đảng trưởng đảng ấy ra ứng cử tổng thống. |
đảng trưởng | dt. Người cầm đầu của một đảng. |
đảng trưởng | d. Người đứng đầu một đảng (cũ). |
đảng trưởng | Người đứng đầu một đảng. |
Bọn đàn em không hề đọc được sự tính toán ấy cuđảng trưởng?ng. |
Một sáng nọ , đám cướp "Hận đời" lại phát hiện thấy đích Quản nhọn (mà chúng vẫn đinh ninh lđảng trưởng?ng "Đào lưu") móc chiếc ví của một bà già từ trên xe Huế ra. |
đảng trưởng Đào lưu. |
Thâm tâm chúng đứa nào cũng chột dạ khi nhìn thấy gã vệ sĩ thấp lùn kia khóa tay đảng trưởng. |
Lợi dụng lúc thanh thế còn lẫy lừng , Trương Sỏi cho bắt một tên móc túi của nhóm "Mãng xà" đưa về quán , sai tay chân nện cho một trận rồi lệnh hỏi cho ra tung tích đảng trưởng của nhóm này. |
Có đứa thóc mách biết loáng thoáng rằng , đảng trưởng của nó đã dùng một phần số vốn lũy tiến kia cộng thêm số lãi gọi là quỹ chung kia để buôn nha phiến. |
* Từ tham khảo:
- thánh địa
- thánh đường
- thánh giá
- thánh giá
- thánh hiền
- thánh kinh