dân quê | - dt. Những người lao động trong nông thôn: Ngày nay những người dân quê cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt. |
dân quê | dt Những người lao động trong nông thôn: Ngày nay những người dân quê cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt. |
dân quê | d. Những người lao động trong nông thôn (cũ). |
Tiếng người gọi nhau ở dưới đồng đưa lên khiến Dũng nghĩ đến cái đời của dân quê , cái đời lạnh lẽo , vô vị kéo dài đã mấy nghìn năm. |
Nhưng trong cái thú hoà hợp ấy có lẫn chút rạo rực , nao nư ' c , vì chưa được thoả nguyện về hiện tình của dân quê , nên khao khát mà sự khao khát không diễn được nên lời ấy , nó bắt Dũng tin ở sự thay đổi , tin ở công việc Dũng làm trong bấy lâu và có lẽ làm mãi , chưa biết bao giờ nghỉ. |
Tôi vẫn hằng mong ước dân quê. |
Ta phải tin rằng sự ao ước ấy có thể thành sự thực và làm cho dân quê cũng ước mong một cách tha thiết như ta. |
Sau những chòm cây đen rải rác dưới chân đồi , đèn nến cúng giao thừa ở trong các nhà dân quê thấp thoáng ánh lửa vàng. |
Trước mặt Hồng người ấy tìm đủ mọi cớ để nói xấu quan trường , nêu ra những sự ăn tiền làm bậy , đổi trắng thay đen , thuật lại , có khi bịa đặt ra , những chuyện các viên phủ huyện tra khảo , ức hiếp dân quê. |
* Từ tham khảo:
- nghỉ dưỡng bịnh
- nghỉ đinh-gian
- nghỉ hằng năm
- nghỉ hằng tuần
- nghỉ học
- nghỉ hộ-sinh