dân chài | dt Những người làm nghề đánh cá: Những dân chài ở vùng ấy đã trở nên giàu có. |
dân chài | d. Từ chỉ chung những người làm nghề đánh cá. |
Ngay dưới chân đèo , có một xóm dân chài độ vài chục nóc nhà. |
Đáng ngại hơn nữa là cả người dân chài vác thuê cũng đã biến mất. |
Dưới cồn đá là bến thuyền có vài chiếc thuyền nhỏ của dân chài lưới. |
Mặc dầu lúc này anh đã có thể hiểu ra "ngài" là một con rắn bấy lâu sống trong ruột cây si , cũng có thể đoán được rằng từ lâu "ngài" quá quen với món lễ của dân chài xứ biển , chỉ có hôm nay mới bị phỗng tay trên. |
Trương Phú đeo chiếc gương sáng gọng nhỏ lúc nào cũng chực tuột xuống mũi , tay cầm chiếc kìm dài quặp lấy lưỡi dao đỏ lòm màu lửa , lật đi lật lại trên mặt đe như dân chài nướng cá lẹp. |
Vì vậy mà ddân chàithường gọi mực câu là mực "nháy để thêm hấp dẫn thực khách. |
* Từ tham khảo:
- trọng-lượng thực-tải
- trọng-lượng trừ bì
- trọng-nhiệm
- trọng-phạt
- trọng-thân
- trọng-thù